Chào mừng mọi người đến với series Cùng nhau học từ vựng Toeic 990 Kikutan.
Kikutan là phương pháp học qua nghe Audio, việc nghe sẽ giúp tăng khả năng ghi nhớ từ vựng tốt hơn.
CUỐI CÙNG CŨNG ĐẾN NGÀY CUỐI CÙNG CỦA SERIES VÔ CÙNG HAY HO NÀY RỒI!!! Dù biết rằng học song ngữ rất khó nên cho dù thuộc được bao nhiêu % đi nữa thì chắc chắn đi hết series này thì vốn từ vựng Anh Nhật của mọi người cũng tăng lên đáng kể rồi đó!!!
Bước 1: Hãy nghe audio qua 1 lần và cố gắng note được nhiều từ vựng càng tốt
Bước 2: Nghe lần 2 với script nào!
Tiếng Nhật | Tiếng Anh | Câu ví dụ |
---|---|---|
大差で | by a wide margin | The candidate won the election by a wide margin.(その候補者は大差で選挙に勝った) |
問題になっている | in question | The mayor didn’t comment on the development project in question.(市長は問題となっている開発計画についてコメントしなかった) |
まず第一に | in the first place | In the first place, I would like to express my sincere appreciation to you.(まず第一に、あなたに心から感謝の意を表したいと思います) |
限られた予算で | on a budget | My son is travelling across Europe on a budget.(私の息子は限られた予算でヨーロッパ横断旅行をしている) |
四つんばいになって | on one’s hands and knees | The woman is on her hands and knees.(女性は四つんばいになっている) |
売りに出されて | on the market | We will put our house on the market.(私たちは自宅を売りに出す予定だ) |
使用不能の | out of commission | My car is currently out of commission.(私の車は現在、使えなくなっている) |
場違いの | out of place | His remarks were completely out of place.(彼の発言は完全に場違いだった) |
ゼロから | from scratch | He built the business from scratch and became very successful.(彼はゼロから事業を築き、大成功を収めた) |
一律に | across the board | The automaker cut salaries across the board by 10 percent.(その自動車メーカーは給与を一律に10パーセント下げた) |
合計で | all told | There were 40 participants, all told.(総勢40人の出席者がいた) |
連続して | at a stretch | She worked for 14 hours at a stretch.(彼女は14時間立て続けに働いた) |
この調子で | at this rate | If the population increases at this rate, it will cause many problems for society.(人口がこの調子で増加すれば、社会に多くの問題を引き起こすだろう) |
停滞状態で | in the doldrums | The housing market remains in the doldrums.(住宅市場は依然として停滞したままだ) |
売りに出されて | on offer | A wide range of famous brands are on offer at reduced prices.(さまざまな有名ブランド商品が値引きされて売られている) |
旅行中で | on the road | I used to be on the road at least 10 days a month for my old job.(私は前の仕事では1カ月に少なくとも10日は出張に出たものだった) |
Bước 3: Cuối cùng cùng ôn tập những từ vựng đã học
https://app.memrise.com/course/6044269/kikutan_toeic_990/
Nếu bạn muốn có một full verion để học thì đây ↓